-
0
02952nam a2200553 a 4500
-
1
Cesti200279832
-
72
$a1801 - Nghiên cứu chung về phát triển xã hội
-
100
$aLê, Thanh Hòa, $cTS
-
245
$aNghiên cứu đề xuất mô hình sinh kế phục vụ mục tiêu phát triển bền vững khu dự trữ sinh quyễn rừng ngập mặn Cần Giờ/ $cTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn; Lê Thanh Hòa
-
260
$aTP.Hồ Chí Minh, $c2019
-
290
$a10/2019
-
291
$a10/2021
-
294
$aTỉnh
-
355
$aBình thường
-
500
##
$aKH19084
-
520
##
$a Xác lập cơ sở khoa học và thực tiễn cho việc đánh giá và lựa chọn các loại hình sinh kế cho mục tiêu phát triển bền vững Khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ (KDTSQ RNM Cần Giờ). Hệ thống hóa hiện trạng các loại hình sinh kế, môi trường, tài nguyên và kinh tế-xã hội trong KDTSQ-RNM Cần Giờ. Lựa chọn và đề xuất phát triển mô hình sinh kế phù hợp với điều kiện của cộng đồng địa phương đáp ứng mục tiêu phát triển bền vững KDTSQ RNM Cần Giờ. Từ đó đề xuất các giải pháp hợp lý và kế hoạch triển khai thực hiện các mô hình sinh kế phù hợp với điều kiện của cộng đồng địa phương đáp ứng mục tiêu phát triển bền vững KDTSQ RNM Cần Giờ.
-
567
##
$aĐề tài nghiên cứu sử dụng các phương pháp như phương pháp thu thập dữ liệu; Phương pháp phân tích và xử lí dữ liệu; Phương pháp phỏng vấn bảng hỏi; Phương pháp phân tích đa chỉ tiêu; Phương pháp phân tích sinh kế bền vững; Phương pháp SWOT; Phương pháp xây dựng bộ tiêu chí; Phương pháp thống kê; Phương pháp so sánh đối chiếu
-
591
##
$a Nghiên cứu đề xuất mô hình sinh kế phục vụ mục tiêu phát triển bền vững Khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ (KDTSQ RNM Cần Giờ)
-
593
##
$a Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến sau khi nghiên cứu kết thúc bao gồm: bài báo khoa học đăng trong tạp chí chuyên ngành: 2 quốc tế, 2 trong nước; đào tạo sau đại học (thạc sĩ dược học): 1 NCS bảo vệ đề cương; 1Thạc sĩ
-
594
##
$aKết quả nghiên cứu dự kiến sẽ ứng dụng tại UBND TPHCM; UBND Huyện Cần Giờ; Ban Quản lý Rừng phòng hộ huyện Cần Giờ
-
653
$aCần Giờ
-
653
$aKhu dự trữ sinh quyển
-
653
$aPhát triển bền vững
-
653
$aRừng ngập mặn
-
653
$aSinh kế
-
695
$aSinh học
-
700
$aBùi, Nguyễn Thế Kiệt, $cThS
-
700
$aCao, Huy Bình, $cThS
-
700
$aChâu, Nguyễn Xuân Quang, $cPGS.TS
-
700
$aHoàng, Trọng Tuân, $cTS
-
700
$aHuỳnh, Đức Hoàn, $cTS
-
700
$aLê, Đức Tuấn, $cTS
-
700
$aNgô, Hoàng Đại Long, $cThS
-
700
$aNgô, Thị Phương Lan, $cPGS.TS
-
700
$aNguyễn Thị Phượng Châu, $cTS
-
700
$aPhan, Văn Trung, $cThS
-
700
$aPhạm, Gia Trân, $cTS
-
700
$aTrần, Văn Thương, $cThS
-
791
$aTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
-
792
$aĐại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh
-
796
$a1.545
-
797
$a1.545
-
798
$a0
-
799
$a0
-
911
#
Đoàn Thị Kim Oanh
-
927
#
NVKHCNDTH
-
965
16/3/2020