-
0
03139nam a2200613 a 4500
-
1
Cesti190271873
-
72
$a10513 - Thuỷ văn; Tài nguyên nước
-
100
$aNguyễn, Việt Hưng, $cThS
-
245
$aĐiều tra khảo sát và đánh giá thiệt hại do ngập lụt đến kinh tế - xã hội; xây dựng bản đồ thiệt hại do ngập lụt phục vụ công tác chống ngập, quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh/ $cĐài Khí tượng Thủy văn khu vực Nam Bộ; Nguyễn Việt Hưng
-
260
$aTP.Hồ Chí Minh, $c2019
-
290
$a08/2019
-
291
$a08/2021
-
294
$aTỉnh
-
355
$aBình thường
-
500
##
$aKH19023
-
520
##
$aĐề tài thu thập, tổng hợp cơ sở dữ liệu, Tài liệu và đánh giá tổng quan. Điều tra khảo sát và đo đạc, thu thập số liệu về ngập lụt tại Thành phố Hồ Chí Minh. Đồng thời điều tra khảo sát, thu thập số liệu và đánh giá thiệt hại do ngập lụt đến kinh tế - xã hội.Kiểm định kết quả bản đồ ngập được kế thừa trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. Xây dựng bản đồ thiệt hại do ngập lụt trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. Và đề xuất các giải pháp thích ứng với vùng có nguy cơ thiệt hại ngập lụt cao, xây dựng bộ công cụ quản lý cơ sở dữ liệu.
-
567
##
$aĐề tài sử dụng các phương pháp thống kê, phân tích tổng hợp và kế thừa; phương pháp điều tra, thu thập, tổng hợp tài liệu; phương pháp khảo sát, đo đạc; phương pháp mô hình mô phỏng; phương pháp chuyên gia và hội thảo; phương pháp đúng dần; ứng dụng hệ thông tin địa lý (GIS).
-
591
##
$aĐiều tra khảo sát và đánh giá thiệt hại do ngập lụt đến kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh làm cơ sở cho việc xây dựng các loại bản đồ ngập và bản đồ thiệt hại kinh tế do ngập lụt gây ra phục vụ cho công tác điều hành chống ngập cũng như phục vụ công tác quy hoạch đô thị và phát triển bền vững của Thành phố.
-
592
##
$a1103 - Quy hoạch và xây dựng đô thị
-
593
##
$aBản đồ ngập trên địa bàn TP.HCM; bản đồ thiệt hại do ngập; Báo cáo tổng kết và báo cáo tóm tắt nhiệm vụ nghiên cứu;
-
594
##
$aBản đồ ngập trên địa bàn TP.HCMBản đồ thiệt hại do ngập; Báo cáo tổng kết và báo cáo tóm tắt nhiệm vụ nghiên cứu;15 báo cáo chuyên đề; bộ công cụ quản lý và khai thác cơ sở dữ liệu
-
653
$aĐánh giá
-
653
$aĐiều tra
-
653
$aChống ngập
-
653
$aKhảo sát
-
653
$aKinh tế
-
653
$aNgập lụt
-
653
$aQuy hoạch đô thị
-
653
$aThành phố Hồ Chí Minh
-
653
$aXã hội
-
695
$aKhí tượng thủy văn
-
700
$aĐặng, Quang Thanh, $cThS
-
700
$aĐặng, Xuân Dũng, $cKS
-
700
$aBùi, Việt Hưng, $cPGS.TS
-
700
$aHoàng, Thế Biên, $cKS
-
700
$aNguyễn, Hữu Quyền, $cThS
-
700
$aNguyễn, Minh Giám, $cThS
-
700
$aPhan, Anh Tuấn, $cTS
-
700
$aPhan, Thị Nở, $cCN
-
700
$aTrịnh, Thị Minh Châu, $cThS
-
700
$aTrần, Huỳnh Thảo, $cThS
-
700
$aTrần, Nhật Nguyên, $cThS
-
700
$aTrần, Thành Công, $cThS
-
791
$aĐài Khí tượng Thủy văn khu vực Nam Bộ
-
792
$aTổng cục Khí tượng Thủy văn
-
796
$a3.073
-
797
$a3.073
-
798
$a0
-
799
$a0
-
911
#
Đoàn Thị Kim Oanh
-
927
#
NVKHCNDTH
-
965
20/9/2019