-
0
02727nam a2200529 a 4500
-
1
Cesti210294430
-
72
$a401 - Trồng trọt
-
100
$aĐào, Minh Sô, $cTS.
-
245
$aChọn tạo giống lúa màu đặc sản và xây dựng mô hình sản xuất tại TPHCM và một số tỉnh vùng Đông Nam Bộ/ $cViện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam; Đào Minh Sô
-
260
$aTP.Hồ Chí Minh, $c2020
-
290
$a06/2020
-
291
$a06/2023
-
294
$aTỉnh
-
355
$aBình thường
-
500
##
$aKH21035
-
520
##
$aGây tạo và chọn lọc các biến dị di truyền theo mục tiêu đề tài. Từ đó chọn lọc kế thừa các thể phân ly do lai tạo và đột biến, thế hệ F6, M6. Khảo, thử nghiệm giá trị ứng dụng các dòng lúa triển vọng được chọn. Đồng thời nghiên cứu qui trình canh tác theo hướng cơ giới hóa cho giống được chọn. Và xây dựng mô hình sản xuất bền vững, cơ giới hóa khâu gieo cấy.
-
591
##
$aĐề tài được thực hiện nhằm mục tiêu nâng cao chất lượng lúa gạo bằng công nghệ cải tiến giống và giải pháp kỹ thuật canh tác bền vững, góp phần tăng thu nhập và hạn chế tác hại môi trường trong sản xuất lúa.
-
592
##
$a12 - Phát triển sản xuất và công nghệ nông nghiệp
-
593
##
$aSản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến sau khi nghiên cứu kết thúc bao gồm: giống lúa đặc sản gạo màu được bảo hộ và đủ hồ sơ công nhận lưu hành: 1 giống; dòng thuần lúa gạo màu đặc sản triển vọng: 3-4 dòng; qui trình kỹ thuật (phù hợp biện pháp cơ giới hóa khâu gieo cấy, giảm phân khoáng và thuốc BVTV): được công nhận ở cấp cơ sở; mô hình sản xuất giống lúa màu đặc sản: 20 ha, áp dụng kỹ thuật cấy máy, giảm tối thiểu 30% phân khoáng và 50% số lần phun thuốc BVTV, hiệu quả kinh tế tăng tối thiểu 10% so với đối chứng nông dân; 02 bài báo Khoa học trong nước.
-
594
##
$aDự kiến ứng dụng kết quả tại vùng sản xuất lúa ở TPHCM, Đông Nam Bộ và nơi có điều kiện tương tự; các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh gạo đặc sản ở thành phố Hồ Chí Minh.
-
653
$aĐông Nam Bộ
-
653
$aChọn tạo giống
-
653
$aGiống lúa màu
-
653
$aLúa
-
653
$aMô hình sản xuất
-
653
$aThành phố Hồ Chí Minh
-
695
$aNông nghiệp
-
700
$aĐinh, Thị Hương, $cKS.
-
700
$aBùi, Xuân Mạnh, $cThS.
-
700
$aDương, Thị Lan Oanh, $cThS.
-
700
$aNguyễn, Cảnh Vinh, $cKS.
-
700
$aNguyễn, Hữu Để, $cThS.
-
700
$aNguyễn, Thị Thanh Huyền, $cThS.
-
700
$aTrần, Anh Vũ, $cThS.
-
700
$aVũ, Văn Quí, $cThS.
-
700
$aVõ, Minh Thư, $cKS.
-
791
$aViện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam
-
792
$aViện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam
-
796
$a2.370
-
797
$a2.370
-
798
$a0
-
799
$a0
-
911
#
Đoàn Thị Kim Oanh
-
927
#
NVKHCNDTH
-
965
24/2/2021